Hồng Trứng Tiếng Anh

Hồng Trứng Tiếng Anh

Trứng có thể được coi là món ăn phổ biến nhất trong thế giới ẩm thực. Điều này thể hiện ở việc có rất nhiều món ăn ngon có thể chế biến được từ trứng.

Trứng có thể được coi là món ăn phổ biến nhất trong thế giới ẩm thực. Điều này thể hiện ở việc có rất nhiều món ăn ngon có thể chế biến được từ trứng.

Chiêm ngưỡng 10 món trứng trong tiếng Anh!

Hard-boiled eggs: trứng chín kỹ

Soft-boiled eggs: trứng lòng đào

Sunny–side up fried eggs: trứng ốp la một mặt

Vậy là trong bài học ngày hôm nay, Elight đã cùng các bạn điểm qua danh sách 10 món trứng trong tiếng Anh và đây là danh sách tổng kết, mời các bạn cùng xem lại 10 món trứng trong tiếng Anh này một lượt để “ghim” những món trứng này vào đầu, lâu thật lâu nhé!

Tìm hiểu thêm các khóa học tiếng anh tại trung tâm tiếng anh elight.

Wir verwenden Cookies und Daten, um

Wenn Sie „Alle akzeptieren“ auswählen, verwenden wir Cookies und Daten auch, um

Wenn Sie „Alle ablehnen“ auswählen, verwenden wir Cookies nicht für diese zusätzlichen Zwecke.

Nicht personalisierte Inhalte und Werbung werden u. a. von Inhalten, die Sie sich gerade ansehen, und Ihrem Standort beeinflusst (welche Werbung Sie sehen, basiert auf Ihrem ungefähren Standort). Personalisierte Inhalte und Werbung können auch Videoempfehlungen, eine individuelle YouTube-Startseite und individuelle Werbung enthalten, die auf früheren Aktivitäten wie auf YouTube angesehenen Videos und Suchanfragen auf YouTube beruhen. Sofern relevant, verwenden wir Cookies und Daten außerdem, um Inhalte und Werbung altersgerecht zu gestalten.

Wählen Sie „Weitere Optionen“ aus, um sich zusätzliche Informationen anzusehen, einschließlich Details zum Verwalten Ihrer Datenschutzeinstellungen. Sie können auch jederzeit g.co/privacytools besuchen.

Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan

Các món trứng trong tiếng Anh được đề cập đến trong bài:

1. Deviled eggs: trứng “ác quỷ”2. Omelette: trứng tráng3. Hard-boiled eggs: trứng chín kỹ4. Soft-boiled eggs: trứng lòng đào5. Scrambled eggs: trứng chưng6. Sunny-side up fried eggs: trứng ốp la một mặt7. Fried eggs: trứng ốp8. Poached eggs: trứng chần9. Egg salad: salad trứng10. Oven-baked eggs: trứng bỏ lò