Cách Giới Thiệu Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Nhật N5 N3

Cách Giới Thiệu Nghề Nghiệp Bằng Tiếng Nhật N5 N3

Nghề nghiệp là thông tin không thể thiếu khi chúng ta giới thiệu về bản thân trong những trường hợp thông dụng cũng như phục vụ cho công việc. Bài viết dưới đây Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giúp bạn tạo ấn tượng cho người đối diện về những cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất.

Nghề nghiệp là thông tin không thể thiếu khi chúng ta giới thiệu về bản thân trong những trường hợp thông dụng cũng như phục vụ cho công việc. Bài viết dưới đây Tiếng Anh Nghe Nói sẽ giúp bạn tạo ấn tượng cho người đối diện về những cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh chuyên nghiệp nhất.

Mẫu câu giới thiệu về nhiệm vụ công việc

– My responsibilities are/ I’m responsible for / My duties are/ I’m in charge of + [V-ing 1], [V-ing 2],… and [V-ing…] (Các trách nhiệm của tôi là…/Tôi chịu trách nghiệm về việc…/ Tôi phụ trách việc…) Ví dụ:

– My responsibilities for/ I’m responsible are/ My duties are/ I’m in charge of  making monthly marketing plans and keeping track of the work progress. (Các trách nhiệm của tôi là/ Tôi chịu trách nghiệm về việc/Tôi phụ trách việc lên kế hoạch marketing cho mỗi tháng và theo dõi tiến độ công việc.)

Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Dưới đây là các cấu trúc mẫu câu giới thiệu giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh giúp người học “ghi điểm” khi giao tiếp về công việc của bản thân.

– I’m a/an + [vị trí công việc] (Tôi là một…) Ví dụ: I’m a banker. (Tôi là một nhân viên ngân hàng.)

– I work in + [tên lĩnh vực] (Tôi làm trong lĩnh vực…) Ví dụ: I work in purchasing officer. (Tôi làm việc trong lĩnh vực thu mua.)

– I’m working as a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] (Tôi đang làm việc với tư cách một… tại…) Ví dụ: I’m working as a program developer at a medium-sized technology company. (Tôi đang làm việc với tư cách một lập trình viên phần mềm tại một công ty công nghệ tầm trung.)

– I’m currently a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] (Tôi hiện đang là một… tại…) Ví dụ: I’m currently a content marketing at Viet Media – a media company. (Tôi hiện là một nhân viên tiếp thị nội dung tại Viet Media – một công ty truyền thông.)

– I have worked as a/an + [vị trí công việc] + at + [tên công ty/cụm danh từ mô tả công ty] + for + [khoảng thời gian] (Tôi đã và đang làm việc với tư cách là một… tại… được… (bao lâu) Ví dụ: I have worked as a nurse at an hospital  in District 4 for 5 years. (Tôi đã và đang làm việc với tư cách là một y tá tại một bệnh viện ở quận 4 được 5 năm.)

Từ vựng về tên (vị trí) công việc

– surgeon (n): bác sĩ phẫu thuật

– tester (n): người kiểm tra chất lượng phần mềm/ các sản phẩm lập trình

– vet/ Veterinary surgeon (n): bác sĩ thú ý

– assembler (n): công nhân/nhân viên lắp ráp

– astronomer (n): nhà thiên văn học

– author (n): nhà văn/tác giả/người viết một loại tác phẩm nào đó

– babysitter (n): nhân viên giữ trẻ

– bank teller (n): giao dịch viên ngân hàng

– businessman (n): nam doanh nhân

– businesswoman (n): nữ doanh nhân

– businessperson (n): doanh nhân

– buyer/purchaser (n): nhân viên thu mua

– factory worker (n): công nhân nhà máy

– firefighter (n): lính cứu hỏa

– data entry clerk (n): nhân viên nhập liệu

– database administrator (n): người quản lí cơ sở dữ liệu

– dockworker (n): công nhân bốc xếp ( ở cảng )

– insurance broker (n): nhân viên môi giới bảo hiểm

– landlord (n): chủ nhà cho thuê

– lecturer (n): giảng viên đại học

– bartender (n): nhân viên pha chế rượu

– driving instructor (n): giáo viên dạy lái xe

– (real) estate agent (n): nhân viên bất động sản

– flight attendant (n): tiếp viên hàng không

– florist (n): người chủ tiệm hoa/người bán hoa/người làm việc tại cửa hàng hoa

– foreman (n): quản đốc, đốc công

– gardener/ landscaper (n): người làm vườn

– lifeguard (n): nhân viên cứu hộ

– machine operator (n): nhân viên vận hành máy

– manicurist (n): thợ làm móng tay

– medical assistant/ physician assistant (n): phụ tá bác sĩ

– psychiatrist (n): nhà tâm thần học

– realtor (n): nhân viên môi giới bất động sản

– receptionist (n): nhân viên tiếp tân

– security guard (n): nhân viên bảo vệ/bảo an

– newsreader (n): phát thanh viên

– office worker (n): nhân viên văn phòng

– garment worker (n): công nhân may

– graphic designer (n): nhân viên thiết kế đồ họa

– housekeeper (n): nhân viên dọn phòng khách sạn/người giúp việc tại nhà/công ty/…

– photographer (n): thợ chụp ảnh

– physical therapist (n): nhà vật lí trị liệu

– plumber (n): thợ sửa ống nước

– politician (n): chính trị gia

– postal worker (n): nhân viên bưu điện

– programmer (n): lập trình viên

Giới thiệu về lĩnh vực ngành nghề

– [Lĩnh vực] is on the rise due to the drastic changes in [(cụm) danh từ] (… đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong…)

Ví dụ: E-commerce is on the rise due to the drastic changes in customer behavior. (Thương mại điện tử đang trên đà phát triển do những thay đổi mạnh mẽ trong hành vi người tiêu dùng.)

– Being a/an [tên nghề] has both pros and cons. You have to [động từ nguyên mẫu + …] but also [động từ nguyên mẫu + …] (Làm việc ngành … vừa có ưu vừa có nhược điểm. Bạn phải… nhưng cũng…)

Ví dụ: Being an content marketing has both pros and cons. You have to spend hours staring at your computer screen but also make a lot of money.

(Làm một nhà thiết kế nội thất vừa có hay vừa có cái dở. Bạn phải dành hàng giờ dán mắt vào màn hình máy tính nhưng cũng kiếm được nhiều tiền.)

– Many people think that [lĩnh vực] is [tính từ 1], but it’s actually (very) [tính từ 2]

(Nhiều người nghĩ rằng… thì… nhưng nó thực chất (rất)…)

Ví dụ: Many people think that coding is boring, but it’s actually very interesting.

(Nhiều người nghĩ rằng lập trình thì nhàm chán nhưng nó thực chất rất thú vị.)

– Despite/In spite of [(cụm) danh từ], [lĩnh vực/tên vị trí/…] still attracts lots of people including me due to [(cụm) danh từ]

(Bất chấp…, … vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào…)

Despite/In spite of the heavy workload and the high level of stress, this job still attracts lots of people including me due to the high pay rate. (Bất chấp khối lượng công việc nhiều và nhiều áp lực, công việc này vẫn thu hút nhiều người trong đó có tôi nhờ vào mức lương cao.)

My company is (very/quite) well-known in [lĩnh vực] (Công ty của tôi (rất/khá) nổi tiếng trong lĩnh vực…) Ví dụ: My company is well-known in interior design. (Công ty của tôi nổi tiếng trong lĩnh vực thiết kế nội thất.)

[Tên công ty] is a small-sized/medium-sized/big-sized company in [lĩnh vực] (… là một công ty nhỏ/tầm trung/lớn trong lĩnh vực…) Ví dụ: Schannel is a medium-sized company in media. (Schannel là một công ty tầm trung trong lĩnh vực truyền thông.)

My company provides [(cụm) danh từ] (Công ty của tôi cung cấp…) Ví dụ: My company provides technological solutions for banks. (Công ty của tôi cung cấp các giải pháp công nghệ cho các ngân hàng.)

My company specializes in [V-ing/ (cụm) danh từ]  (Công ty tôi chuyên về…) Ví dụ: My company specializes in packaging production. (Công ty tôi chuyên về sản xuất bao bì.)

Mẫu đoạn hội thoại giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Currently, I’m an HR Executive. I am responsibilities for charging of arranging schedules for the candidates and welcoming the newcomers of our branch. My job includes contacting the candidate to confirm the time, preparing materials, setting up the interview and announcing the result afterward. When we hire a new employee, I will handle all the paper works. I have weekly meetings with the HR Department to create a plan for the next working week.

(Hiện tại, tôi đang là nhân viên Nhân sự. Trách nhiệm chính của tôi là sắp xếp lịch trình cho ứng viên và chào đón người mới đến ở chi nhánh của chúng tôi. Công việc bao gồm liên lạc với ứng viên để xác nhận thời gian, chuẩn bị tài liệu, địa điểm phỏng vấn và thông báo kết quả sau đó. Khi chi nhánh tuyển một nhân viên mới, tôi sẽ người xử lý các vấn đề giấy tờ liên quan. Tôi hợp hàng tuần với bộ phận Nhân sự để cùng lập kế hoạch cho tuần làm việc tiếp theo.)

Tiếng Anh Nghe Nói tin chắc rằng bài học chủ đề cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn ghi điểm tuyệt đối khi tự tin sử dụng những từ vựng và mẫu câu trên áp dụng vào quá trình giao tiếp của bạn trong trường hợp cần thiết.

Tham khảo khóa học giao tiếp nhóm cùng 100% Giáo viên bản xứ ANH/ÚC/MỸ/CANADA tại đây: https://tienganhnghenoi.vn/lop-nhom/

Bạn muốn giới thiệu tên nghề mình làm bằng Tiếng Hàn cho người bạn Hàn Quốc? bạn muốn biết tên các nghề khác bằng Tiếng Hàn? hãy theo dõi bài viết sau nhé!

1. 경찰: cảnh sát 2. 선생님: giáo viên 3. 학생: học sinh 4. 대학생: sinh viên 5. 가수: ca sĩ 6. 의사: bác sĩ 7. 간호사: y tá 8. 은행원: nhân viên ngân hàng 9. 비서: thư ký 10. 기자: nhà báo 11. 변호사: luật sư 12. 근로자( 노동자) : công nhân 13. 공무원: công viên chức nhà nước 14. 교수 : giáo sư 15. 화가 : họa sĩ 16. 건축가: kiến trúc sư 17. 연예인: giới nghệ sĩ 18. 회사원: nhân viên văn phòng 19. 요리사: đầu bếp 20. 승무원: tiếp viên hàng không 21. 역무원: nhân viên tàu điện ngầm 22. 번역가: biên dịch viên 23. 통역사: thông dịch viên 24. 배우: diễn viên 25. 기술자: kỹ thuật viên 26. 직원: nhân viên 27. 비행기 조종사: phi công 28. 소방수: lính cứu hỏa 29. 경찰관: cảnh sát 30. 미용사: thợ làm tóc 31. 사장: giám đốc 32. 부장: phó giám đốc 33. 과장: trưởng phòng 34. 경비: bảo vệ 35. 경리: kế toán 36. 부대: bộ đội 37. 주부: nội trợ 38. 농민: nông dân 39. 마술사: nhà ảo thuật 40. 사진사: nhiếp ảnh 41. 이발사: thợ hớt tóc 42. 작곡가: nhạc sĩ 43. 운전수: tài xế 44. 무용수: vũ công 45. 선수: cầu thủ, vận động viên 46. 연구원: điều tra viên 47. 안내원: hướng dẫn viên 48. 판매원: người bán hàng 49. 과학자: nhà khoa học 50. 모델: người mẫu 51. 아나운서: phát thanh viên 52. 도예가: nghệ nhân làm gốm 53. 성우: diễn viên lồng tiếng

Các bạn quan tâm chủ đề này, muốn nhận trọn bộ từ vựng thì để lại mail bên dưới phần bình luận nhé!

APP HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ – ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG HÀN TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO

Kênh Youtube Học Tiếng Hàn Online Free: https://goo.gl/pkPHt2 App học qua video trên Iphone: https://goo.gl/bKhJrA App học qua video trên Android: https://goo.gl/CxrTze